Dự thảo văn bản
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /2019/NQ-HĐND | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày tháng năm 2019 |
|
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời
lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông Đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ, quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 08 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2010của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số: ……./TTr-UBND ngày ….. tháng ….. năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số:……/BC-KTNS ngày…..tháng…..năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối tượng nộp phí
Các chức tổ chức, cá nhân khi có nhu cầu sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép sử dụng tạm thời hoặc lâu dài cho các mục đích sau:
a) Trông giữ, đậu đỗ xe đạp, xe máy, ô tô;
b) Phục vụ thi công, xây dựng, lắp đặt, sửa chữa công trình; trung chuyển vật liệu xây dựng (ngoại trừ các trường hợp có tính chất khẩn cấp như khắc phục sự cố đường ống nước sạch, thoát nước, cáp điện, cáp quang, ống dẫn xăng dầu, khí đốt; lún sụt nền, mặt đường, hè phố);
c) Tổ chức các dịch vụ, các hoạt động văn hóa, xã hội, quảng cáo thương mại tạm thời trên lòng đường, hè phố.
2. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hoặc Ủy ban nhân dân các phường, xã, thị trấn được Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ủy quyền thực hiện.
3. Các trường hợp không thu phí khi dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố
a) Sử dụng lòng đường, hè phố khi tổ chức đám tang và điểm trông giữ xe phục vụ đám tang (không quá 72 tiếng); tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới (không quá 48 tiếng);
b) Hoạt động tuyên truyền đường lối chủ trương của Đảng và chính sách pháp luật của Nhà nước.
Điều 3. Nội dung thu và mức thu phí
1. Nội dung thu và mức thu
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Khu vực thành phố Vũng Tàu |
|
|
1.1 | Phí sử dụng lòng đường |
|
|
| Ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 2,5 tấn | Lượt | 15.000 |
| Ô tô từ 16 đến 30 chỗ, xe tải từ 2,5 tấn đến 3,5 tấn | Lượt | 20.000 |
| Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn Từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thùy Vân đến Võ Thị Sáu) |
|
|
| Ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 2,5 tấn | Lượt | 25.000 |
| Ô tô từ 16 đến 30 chỗ, xe tải từ 2,5 tấn đến 3,5 tấn | Lượt | 30.000 |
1.2 | Phí sử dụng hè phố | đồng/m2/tháng |
|
| Đường loại 1 | đồng/m2/tháng | 33.000 |
| Đường loại 2 | đồng/m2/tháng | 23.000 |
| Đường loại 3 | đồng/m2/tháng | 16.000 |
| Đường loại 4 | đồng/m2/tháng | 11.000 |
| Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn Từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thùy Vân đến Võ Thị Sáu) | đồng/m2/tháng | 44.000 |
2 | Khu vực thành phố Bà Rịa |
|
|
2.1 | Phí sử dụng lòng đường |
|
|
| Ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 2,5 tấn | Lượt | 10.000 |
| Ô tô từ 16 đến 25 chỗ, xe tải từ 2,5 tấn đến 3,5 tấn | Lượt | 12.000 |
| Ô tô từ trên 25 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn | Lượt | 15.000 |
2.2 | Phí sử dụng hè phố | đồng/m2/tháng |
|
| Đường loại 1 | đồng/m2/tháng | 19.000 |
| Đường loại 2 | đồng/m2/tháng | 12.000 |
| Đường loại 3 | đồng/m2/tháng | 7.000 |
| Đường loại 4 | đồng/m2/tháng | 4.000 |
3 | Khu vực thị xã Phú Mỹ |
|
|
3.1 | Phí sử dụng lòng đường |
|
|
| Ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 2,5 tấn | Lượt | 10.000 |
| Ô tô từ 16 đến 25 chỗ, xe tải từ 2,5 tấn đến 3,5 tấn | Lượt | 12.000 |
| Ô tô từ trên 25 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn | Lượt | 15.000 |
3.2 | Phí sử dụng hè phố | đồng/m2/tháng |
|
| Đường loại 1 | đồng/m2/tháng | 10.000 |
| Đường loại 2 | đồng/m2/tháng | 6.000 |
| Đường loại 3 | đồng/m2/tháng | 3.000 |
| Đường loại 4 | đồng/m2/tháng | 2.000 |
4 | Khu vực huyện Châu Đức |
|
|
4.1 | Phí sử dụng lòng đường |
|
|
| Ô tô dướp 16 chỗ, xe tải dưới 2,5 tấn | Lượt | 8.000 |
| Ô tô từ 16 đến 25 chỗ, xe tải từ 2,5 tấn đến 3,5 tấn | Lượt | 10.000 |
| Ô tô từ trên 25 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn | Lượt | 12.000 |
4.2 | Phí sử dụng hè phố | đồng/m2/tháng |
|
| Đường loại 1 | đồng/m2/tháng | 6.000 |
| Đường loại 2 | đồng/m2/tháng | 4.000 |
| Đường loại 3 | đồng/m2/tháng | 2.000 |
| Đường loại 4 | đồng/m2/tháng | 1.000 |
5 | Khu vực huyện Xuyên Mộc |
|
|
5.1 | Phí sử dụng lòng đường |
|
|
| Ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 2,5 tấn | Lượt | 5.000 |
| Ô tô từ 16 đến 25 chỗ, xe tải từ 2,5 tấn đến 3,5 tấn | Lượt | 8.000 |
| Ô tô từ trên 25 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn | Lượt | 10.000 |
5.2 | Phí sử dụng hè phố | đồng/m2/tháng |
|
| Đường loại 1 | đồng/m2/tháng | 6.000 |
| Đường loại 2 | đồng/m2/tháng | 4.000 |
| Đường loại 3 | đồng/m2/tháng | 2.000 |
| Đường loại 4 | đồng/m2/tháng | 1.000 |
6 | Khu vực huyện Long Điền |
|
|
6.1 | Phí sử dụng lòng đường |
|
|
| Ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 2,5 tấn | Lượt | 5.000 |
| Ô tô từ 16 đến 25 chỗ, xe tải từ 2,5 tấn đến 3,5 tấn | Lượt | 8.000 |
| Ô tô từ trên 25 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn | Lượt | 10.000 |
6.2 | Phí sử dụng hè phố | đồng/m2/tháng |
|
| Đường loại 1 | đồng/m2/tháng | 7.000 |
| Đường loại 2 | đồng/m2/tháng | 4.000 |
| Đường loại 3 | đồng/m2/tháng | 2.000 |
| Đường loại 4 | đồng/m2/tháng | 1.000 |
7 | Khu vực huyện Đất Đỏ |
|
|
7.1 | Phí sử dụng lòng đường |
|
|
| Ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 2,5 tấn | Lượt | 5.000 |
| Ô tô từ 16 đến 25 chỗ, xe tải từ 2,5 tấn đến 3,5 tấn | Lượt | 8.000 |
| Ô tô từ trên 25 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn | Lượt | 10.000 |
7.2 | Phí sử dụng hè phố | đồng/m2/tháng |
|
| Đường loại 1 | đồng/m2/tháng | 5.000 |
| Đường loại 2 | đồng/m2/tháng | 3.000 |
| Đường loại 3 | đồng/m2/tháng | 2.000 |
2. Đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa, hoạt động trông giữ xe công cộng phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội: bằng 100% mức thu phí tại Điều 3 của Nghị quyết này.
3. Đối với hoạt động tập kết vật tư, vận chuyển vật tư lên hè phố phục vụ thi công xây dựng, sửa chữa nhà ở, công trình, san lấp mặt bằng: bằng 50% mức thu phí tại Điều 3 của Nghị quyết này.
Điều 4. Quản lý phí và sử dụng nguồn thu
1. Đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí
a) Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quản lý, cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố và tổ chức thu phí các tuyến đường trên địa bàn quản lý;
b) Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quyết định phương án tổ chức quản lý, cấp phép và thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố tùy theo điều kiện của từng địa phương (Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tự tổ chức thực hiện hay ủy quyền cho UBND các phường, xã, thị trấn thực hiện);
c) Đối với việc thu phí sử dụng lòng đường theo lượt đối với các xe ô tô, từng bước phải áp dụng giải pháp công nghệ thông tin để đảm bảo công khai, minh bạch, hiệu quả và chống thất thoát.
2. Chứng từ áp dụng
a) Khi thu phí tạm thời lòng đường, hè phố, cơ quan thu phí phải lập và cấp biên lai thu phí cho đối tượng nộp phí theo quy định;
b) Biên lai thu phí do Cục Thuế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phát hành.
3. Sử dụng nguồn thu
Số thu phí tạm thời lòng đường, hè phố nộp ngân sách và được để lại 100% cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố để chi cho các mục đích: tổ chức thu phí, chỉnh trang đô thị và chi hỗ trợ lực lượng kiểm tra xử lý.
4. Đăng ký, kê khai, thu, nộp, quyết toán phí
Thực hiện theo quy định tại Điều 3 Chương II Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật về phí và lệ phí và quy định của các văn bản liên quan.
5. Hạch toán kế toán
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp.
6. Công khai chế độ thu phí
Thực hiện niêm yết công khai tại địa điểm thu và công khai trên trang thông tin điện tử của các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí về tên phí, mức thu, phương thức thu và các văn bản quy định thu phí.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 6. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu khóa VI, Kỳ họp thứ XII thông qua ngày ….. tháng ….. năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày ….. tháng ….. năm 2019./.
Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục KTVB); - TTr. Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH tỉnh; - Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - Website HĐND tỉnh; - Báo Bà Rịa – Vũng Tàu, Đài PTTH tỉnh; - Lưu: VT, Sở GTVT (04b). | CHỦ TỊCH |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu